🔍
Search:
ĐỘ CHỪNG
🌟
ĐỘ CHỪNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
여럿이 큰 차이가 없이 비슷비슷하다.
1
KHOẢNG CỠ ĐÓ, KHOẢNG CHỪNG ĐÓ, ĐỘ CHỪNG THẾ:
Tương tự như nhau và không khác nhau nhiều.
-
☆☆
Danh từ
-
1
안과 밖.
1
TRONG VÀ NGOÀI:
Bên trong và bên ngoài.
-
3
마음속으로 하는 생각과 겉으로 드러나는 행동.
3
TRONG LÒNG VÀ NGOÀI MẶT:
Suy nghĩ trong lòng và hành động thể hiện ra ngoài.
-
2
어떤 수량에 약간 모자라거나 넘치는 정도.
2
TRÊN DƯỚI, ĐỘ CHỪNG:
Mức độ hơi thiếu hoặc vượt quá về số lượng nào đó.
🌟
ĐỘ CHỪNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
요러한 정도. 또는 요만한 정도.
1.
CHỪNG NÀY:
Mức độ như vậy. Hoặc mức độ chừng này.
-
Danh từ
-
1.
요러한 정도. 또는 요만한 정도.
1.
CHỪNG NÀY, NHIÊU ĐÂY:
Mức độ như vậy. Hoặc mức độ chừng này.
-
Phó từ
-
1.
요러한 정도로. 또는 요만한 정도로.
1.
CHỪNG NÀY, NHƯ VẬY:
Ở mức độ như vậy. Hoặc ở mức độ chừng này.
-
Phó từ
-
1.
요러한 정도로. 또는 요만한 정도로.
1.
CHỪNG NÀY, NHƯ VẬY:
Ở mức độ như vậy. Hoặc ở mức độ chừng này.
-
Phó từ
-
1.
그저 고만한 정도로.
1.
CỠ VẬY, CHỪNG ĐÓ:
Ở mức độ chừng như thế.
-
Tính từ
-
1.
그저 고만한 정도이다.
1.
CỠ VẬY, CHỪNG ĐÓ:
Ở mức độ chừng như thế.
-
Tính từ
-
1.
상태, 모양, 성질 등이 요 정도이다.
1.
BẰNG NGẦN NÀY, BẰNG CHỪNG NÀY:
Những yếu tố như trạng thái, hình dạng, tính chất ở mức độ chừng này.